/ bệnh nhân
Ngày
Bệnh viện
Tuổi: 60
Giới tính: Nam
BMI: 25
Những yếu tố nguy cơ đã chọn
Chẩn đoán
Bệnh nhân có nguy cơ thuyên tắc HKTM: THẤP
Và chống chỉ định TUYỆT ĐỐI với thuốc chống đông
Và chống chỉ định TƯƠNG ĐỐI với thuốc chống đông
Hướng xử trí
- Tuổi:
- Giới tính:
- BMI:
Những yếu tố nguy cơ đã chọn
Chẩn đoán
Bệnh nhân có nguy cơ thuyên tắc HKTM: THẤP
Và chống chỉ định TUYỆT ĐỐI với thuốc chống đông
Và chống chỉ định TƯƠNG ĐỐI với thuốc chống đông
Hướng xử trí
Yếu tố nguy cơ | Điểm |
---|---|
Ung thư tiến triển | 3 |
Tiền sử thuyên tắc HKTM (loại trừ HKTM nông) | 3 |
Bất động (do hạn chế của chính bệnh nhân hoặc do chỉ định của BS) | 3 |
Tình trạng bệnh lý tăng đông đã biết | 3 |
Mới bị chấn thương và/hoặc phẫu thuật (≤1 tháng) | 2 |
Tuổi cao (≥70 tuổi) | 1 |
Suy tim và/hoặc suy hô hấp | 1 |
NMCT cấp hoặc nhồi máu não cấp | 1 |
Nhiễm khuẩn cấp và/hoặc bệnh cơ xương khớp do thấp | 1 |
Béo phì (BMI >30) | 1 |
Đang điều trị hormone | 1 |
PPS <4: Nguy cơ thấp bị thuyên tắc HKTM: không cần điều trị dự phòng | |
PPS ≥4: Nguy cơ cao bị thuyên tắc HKTM: cần điều trị dự phòng |
Yếu tố nguy cơ | Điểm |
---|---|
Loét dạ dày tá tràng tiến triển | 4.5 |
Chảy máu trong vòng 3 tháng trước nhập viện | 4 |
Số lượng tiểu cầu <50 x 109/l | 4 |
Tuổi ≥85 | 3.5 |
Suy gan (INR >1,5) | 2.5 |
Suy thận nặng (MLCT <30 ml/phút/1,73 m2) | 2.5 |
Đang nằm điều trị tại khoa hồi sức tích cực. | 2.5 |
Catheter tĩnh mạch trung tâm | 2 |
Bệnh thấp khớp | 2 |
Đang bị ung thư | 2 |
Tuổi 40 – 84 | 1.5 |
Giới nam | 1 |
Suy thận trung bình (MLCT 30-59 ml/phút/1,73 m2) |
1 |
Tổng điểm ≥7: Nguy cơ chảy máu nặng, hoặc chảy máu có ý nghĩa lâm sàng |
Mỗi yếu tố nguy cơ cho 5 điểm
- Đột quỵ (<1 tháng)
- Đa chấn thương (<1 tháng)
- Mổ thay khớp chi dưới theo lịch
- Gãy cổ xương đùi, chậu hoặc chi dưới (<1 tháng)
- Chấn thương tủy sống cấp tính (liệt) (<1 tháng)
Mỗi yếu tố nguy cơ cho 3 điểm
- Tuổi ≥75 tuổi
- Tiền căn thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (TTHKTM) sâu/thuyên tắc phổi
- Gia đình có tiền sử mắc bệnh huyết khối (yếu tố nguy cơ thường bị bỏ qua nhiều nhất)
- Giảm tiểu cầu do heparin (HIT)
- Yếu tố di truyền:
yếu tố V leiden dương tính, prothrombin 202210A dương tính, tăng homocysteine huyết thanh, kháng đông Lupus dương tính, tăng kháng thể cardiolipin, bệnh lý tăng đông bẩm sinh hoặc mắc phải khác
Mỗi yếu tố nguy cơ cho 2 điểm
- Tuổi từ 61- 74
- Phẫu thuật nội soi khớp
- Đã hoặc đang có bệnh lý ác tính
- Phẫu thuật nội soi (>45 phút)
- Bất động (>72 giờ)
- Bó bột chân hoặc nẹp vít (<1 tháng)
- Đại phẫu (>45 phút)
- Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm
Mỗi yếu tố nguy cơ cho 1 điểm
- Tuổi từ 41 đến 60
- Sưng chân (hiện tại)
- Suy tĩnh mạch
- Béo phì (BMI >25)
- Có kế hoạch tiểu phẫu
- Nhiễm trùng huyết (<1 tháng)
- Nhồi máu cơ tim cấp
- Suy tim sung huyết (<1 tháng)
- Bệnh nhân nội khoa hiện chỉ nghỉ ở giường
- Tiền căn viêm đường ruột
- Tiển sử đại phẫu (<1 tháng)
- Chức năng phổi bất thường (COPD)
- Bệnh phổi nặng bao gồm viêm phổi (<1 tháng)
Đối với phụ nữ (Mỗi yếu tố nguy cơ cho 1 điểm)
- Đang dùng thuốc ngừa thai hoặc điều trị hormone thay thế
- Mang thai hoặc sau sinh (<1 tháng)
- Tiền căn thai chết lưu không rõ nguyên nhân, sẩy thai tự nhiên nhiều lần (≥3), sinh non kèm nhiễm độc máu hoặc trẻ chậm tăng trưởng
Tổng điểm
- Nguy cơ thấp: 0 - 2 điểm
- Nguy cơ trung bình: 3 - 4 điểm
- Nguy cơ cao: 5 - 8 điểm
- Nguy cơ rất cao: >8 điểm
- Caprini, Joseph A. "Risk assessment as a guide for the prevention of the many faces of venous thromboembolism." The American Journal of Surgery 199.1 (2010): S3-S10.